Thực hiện theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện, kể từ ngày 09/11/2023. Công ty Điện lực Vĩnh Long xin thông báo biểu giá bán điện mới như sau:
Kính gửi: Quý khách hàng sử dụng điện
Thực hiện theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện, kể từ ngày 09/11/2023. Công ty Điện lực Vĩnh Long xin thông báo biểu giá bán điện mới như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá mới chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (QĐ 2941 ngày 08/11/2023) (đồng/kWh) |
---|---|---|
I |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.649 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.973 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.669 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.084 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.093 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.729 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.124 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.194 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.809 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.184 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.314 |
II |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính, sự nghiệp |
|
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.766 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.886 |
2 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.947 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.027 |
III |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.465 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.575 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.830 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.666 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.736 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.870 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.746 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.937 |
IV |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.806 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.866 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.167 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.729 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.050 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.151 |
2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.649 |
V |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.506 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.566 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.704 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.112 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.392 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.492 |
2 |
Giá bán buôn cho mục đích khác |
1.577 |
Khi cần giải đáp về hóa đơn tiền điện tăng cao bất thường hay có yêu cầu kiểm tra công tơ điện, khách hàng hãy liên hệ đến Trung tâm chăm sóc khách hàng của Tổng công ty Điện lực miền Nam qua tổng đài 19001006-19009000 hoặc qua ứng dụng App chăm sóc khách hàng, fanpage Tổng công ty Điện lực miền Nam trên Facebook, Zalo để được tương tác trực tiếp và giải đáp kịp thời.
Trân trọng./.