Tính đến 0h00 ngày 31/7, đã có gần 60 trường đại học trên cả nước công điểm trúng tuyển năm 2017. Lao Động Điện tử xin cập nhật liên tục danh sách các trường công bố điểm chuẩn để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
Tính đến 0h00 ngày 31/7, đã có gần 60 trường đại học trên cả nước công điểm trúng tuyển năm 2017. Xin cập nhật liên tục danh sách các trường công bố điểm chuẩn để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2017. Ảnh: Hải Nguyễn. |
I. Điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Bắc:
STT |
Tên trường |
Xem điểm chuẩn |
1 |
Trường ĐH Ngoại thương |
|
2 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
|
3 |
Đại học Y Hà Nội |
Tại đây |
4 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
|
5 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Tại đây |
6 |
Học viện Ngoại giao |
|
7 |
Học viện Tài chính |
|
8 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
|
9 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Tại đây |
10 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông |
|
11 |
Học viện Ngân hàng |
|
12 |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam |
|
13 |
Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam |
|
14 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
Tại đây |
15 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
|
16 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Tại đây |
17 |
Trường ĐH Thương mại |
Tại đây |
18 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
19 |
Trường ĐH Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội |
|
20 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHà Nội |
|
21 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHà Nội |
|
22 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHà Nội |
|
23 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHà Nội |
|
24 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG HN |
Tại đây |
25 |
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG HN |
|
26 |
Khoa Y dược – ĐHQG HN |
|
27 |
Trường ĐH Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội |
|
28 |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
Tại đây |
29 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
|
30 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
|
31 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
|
32 |
Trường ĐH Văn hoá Hà Nội |
|
33 |
Trường ĐH Xây Dựng |
|
34 |
Trường ĐH Sân Khâu- Điện ảnh Hà Nội |
Tại đây |
35 |
Trường ĐH Công đoàn |
|
36 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung |
|
37 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
|
38 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
|
39 |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
Tại đây |
40 |
Trường ĐH Y dược Thái Bình |
Tại đây |
41 |
Trường ĐH Y tế Cộng đồng |
Tại đây |
42 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
|
43 |
Trường ĐH Điện Lực Hà Nội |
|
44 |
Trường ĐH Hằng hải Việt Nam |
|
45 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
|
46 |
Trường ĐH Thái Bình |
|
47 |
Trường ĐH Thăng Long |
|
48 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông- ĐH Thái Nguyên |
|
49 |
Trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
|
50 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên |
|
51 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên |
|
52 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
|
53 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên |
Tại đây |
54 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên |
|
55 |
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
|
56 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
|
57 |
Trường ĐH Hải Phòng |
|
58 |
Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
|
59 |
Trường ĐH Việt Bắc |
|
60 |
Trường ĐH Kinh Bắc |
Tại đây |
61 |
Trường ĐH Tây Bắc |
|
62 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Tại đây |
63 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
64 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
|
65 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
|
66 | Học viện An ninh nhân dân |
Tại đây |
67 | Học viện Chính trị CAND |
Tại đây |
68 | Trường Đại học An ninh nhân dân |
Tại đây |
69 | Học viện Cảnh sát nhân dân |
Tại đây |
70 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Tại đây |
71 | Trường Đại học CSND |
Tại đây |
72 | Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân |
Tại đây |
73 | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Tại đây |
74 | Học viện Quân y |
Tại đây |
75 | Học viện Khoa học Quân sự |
Tại đây |
76 | Học viện Biên phòng |
Tại đây |
77 | Học viện Phòng không - Không quân |
Tại đây |
78 | Học viện Hậu cần |
Tại đây |
79 | Học viện Hải quân |
Tại đây |
80 | Trường Sĩ quan chính trị |
Tại đây |
81 | Trường Sĩ quan Pháo binh |
Tại đây |
82 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
Tại đây |
83 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
Tại đây |
84 | Trường sĩ quan công binh |
Tại đây |
85 | Trường Sĩ quan thông tin |
Tại đây |
86 | Trường Sĩ quan không quân |
Tại đây |
87 | Trường Sĩ quan tăng thiết giáp |
Tại đây |
88 | Trường Sĩ quan đặc công |
Tại đây |
89 | Trường Sĩ quan phòng hoá |
Tại đây |
90 | Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự |
Tại đây |
II. Điểm chuẩn của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
91 |
Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá |
|
92 |
Trường ĐH Vinh |
|
93 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
|
94 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
|
95 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
|
96 |
Trường ĐH Quảng Bình |
|
97 |
Trường ĐH Quảng Nam |
|
98 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
|
99 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
|
100 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
|
101 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
|
102 |
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
|
103 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
|
104 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
|
105 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
|
106 |
Trường ĐH Luật - ĐH Huế |
|
107 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
|
108 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
|
109 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế |
|
100 |
Trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế |
|
111 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
|
112 |
Trường ĐH Khoa học – ĐH Huế |
|
113 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Huế |
|
III. Điểm chuẩn 2017 các trường đại học khu vực phía Nam
114 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM |
|
115 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM |
Tại đây
|
116 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM |
Tại đây |
117 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM |
|
118 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM |
|
119 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM |
|
120 |
Khoa Y - ĐHQG TPHCM |
|
121 |
Trường ĐH Sài Gòn |
Tại đây |
122 |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
Tại đây |
123 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
|
124 |
Học viện Cán bộ TPHCM |
Tại đây |
125 |
Trường ĐH Y dược TPHCM |
|
126 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
127 |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
|
128 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
|
129 |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM |
|
130 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM |
|
131 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
|
132 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
|
133 |
Trường ĐH Công nghệ TPHCM |
|
134 |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM |
|
135 |
Trường ĐH Luật TPHCM |
|
136 |
Trường ĐH Mở TPHCM |
Tại đây |
137 |
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM |
|
138 |
Trường ĐH Nông lâm TPHCM |
Tại đây |
139 |
Trường ĐH Văn hoá TPHCM |
|
140 |
Trường ĐH Y dược Cần Thơ |
|
141 |
Trường ĐH Việt – Đức |
|
142 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |
|
143 |
Trường ĐH Nha Trang |
|
144 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao TPHCM |
|
145 |
Trường ĐH Cần Thơ |
|
146 |
Trường ĐH Hùng Vương TPHCM |
|
147 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
148 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
149 |
Trường ĐH Bình Dương |
|
150 |
Trường ĐH Chu Văn An |
|
151 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
|
152 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
|
153 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định |
|
154 |
Trường ĐH Cửu Long |
|
155 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
|
156 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
157 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
|
158 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
|
159 |
Trường ĐH Tài chính Marketing |
|
160 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
|
161 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
|
162 |
Trường ĐH Đồng Nai |
|
163 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
|
164 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
165 |
Trường ĐH Phú Yên |
|
166 |
Trường ĐH Quang Trung |
|
167 |
Trường ĐH Tây Đô |
|
168 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM |
Tại đây |
169 |
Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM |
|
170 |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM |
|
171 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
|
172 |
Trường ĐH Hoa Sen |
|
173 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
|
174 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Tại đây |
175 |
Trường ĐH Văn Lang |
|
176 |
Trường ĐH Trà Vinh |
|
177 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ |
|
178 |
Trường ĐH Xây dựng Miền tây |
|
179 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Tại đây |
180 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
|
181 |
Trường ĐH An Giang |
|
182 |
Trường ĐH Kiên Giang |
|
183 |
Trường ĐH Tiền Giang |
|
184 |
Trường ĐH Tân Tạo |
|
185 |
Trường ĐH Khánh Hoà |
|
Theo Lao Động
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin