Căn cứ theo khung giá tính thuế tài nguyên ban hành tại Thông tư 44/TT-BTC ngày 15/8/2017, UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND quy định cụ thể mức giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
Căn cứ theo khung giá tính thuế tài nguyên ban hành tại Thông tư 44/TT-BTC ngày 15/8/2017, UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND quy định cụ thể mức giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
ĐVT: đồng
STT |
Loại tài nguyên |
Mức giá tính thuế |
1 |
Đất san lấp để xây dựng công trình |
50.000 đ/m3 |
2 |
Đất làm gạch (setslamf gạch, ngói) |
120.000 đ/m3 |
3 |
Cát san lấp (bao gồm cát nhiễm mặn) |
60.000 đ/m3 |
4 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
70.000 đ/m3 |
5 |
Nước mặt |
2.000 đ/m3 |
6 |
Nước dưới mặt đất (nước ngầm) |
6.000 đ/m3 |
7 |
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá. |
40.000 đ/m3 |
8 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…) |
3.000 đ/m3 |
Mức giá tính thuế tài nguyên nêu trên có hiệu lực từ ngày 30/8/2017 theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND.
NGUYỄN VĂN SOANG
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin