Tổng hợp các gói tín dung ưu đãi đang áp dung trên địa bàn
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỈNH VĨNH LONG
TỔNG HỢP CÁC GÓI TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐANG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
Đvt: Tỷ đồng, lãi suất %/năm
STT |
Tên gói tín dụng |
Thời gian thực hiện |
Tổng nguồn vốn |
Đối tượng tham gia |
Điều kiện |
Lãi suất áp dụng |
Ghi chú |
I |
Ngân hàng Công thương |
||||||
1 |
Cho vay ưu đãi nông nghiệp nông thôn |
Từ 25/6/2014 |
Không giới hạn |
K/h DN, cá nhân, hộ gia đình |
Có địa chỉ hoặc phương án SXKD trên địa bàn nông thôn |
8%/năm |
|
2 |
Tiếp sức thành công |
Từ 01/1/2014-31/12/2014 |
Không giới hạn |
K/h DN |
Xếp hạn tín dụng theo qui định của NH: từ hạng A trở lên |
7%-9%/năm |
Thời gian ưu đãi tối đa là 6 tháng |
3 |
Kết nối k/hàng tiềm năng |
Từ 08/6/2014-31/12/2014 |
1,000 |
K/h DN |
Khách hàng mới |
5,8%-8%/năm |
Thời gian ưu đãi tối đa là 3 tháng |
4 |
Ưu đãi lãi suất dưới 1 tháng |
Từ 01/10/2013-31/12/2014 |
Không giới hạn |
K/h DN |
Xếp hạn tín dụng theo qui định của NH: hạng A trở lên, vòng quay vốn ≤ 3 tháng |
5,5%-6,2%/năm |
|
5 |
Ưu đãi khách hàng mới gói 1.000 tỷ đồng |
Từ 11.4.2014-31.7.2014 |
1,000 |
K/h cá nhân, hộ gia đình và DN siêu vi mô vay phục vụ tiêu dùng và SXKD |
Khách hàng mới |
Vay tiêu dùng: |
|
6 |
1.000 tỷ đồng dành cho khách hàng bán lẻ |
Từ 21.04.2014 - 21/7/2014 |
1,000 |
Cá nhân, hộ gia đình, DN siêu vi mô |
Cá nhân, hộ gia đình vay tiêu dùng, SXKD, KHDN siêu vi mô vay SXKD |
Tối thiểu: |
|
7 |
Cho vay hỗ trợ nhà ở theo gói 30.000 tỷ đồng |
Từ 01/01/2014 |
30,000 |
KH Doanh nghiệp, cá nhân |
- KHDN vay XD dự án nhà ở XH, nhà ở TM (căn hộ nhỏ hơn 70m2, giá bán dưới 15 trđ/m2) |
5%/năm với tất cả các khoản vay mới/khoản giải ngân mới phát sinh trong năm 2014 và các khoản vay cũ còn dư nợ trong năm 2014, các năm sau tối đa 6%/năm. |
|
8 |
Quà tân gia-sắm nhà dự án |
Từ 17/03/2014- 31/10/2014 |
Không giới hạn |
Khách hàng cá nhân |
K/hàng cá nhân có nhu cầu vay vốn mua nhà dự án phục vụ mục đích tiêu dùng |
Tối thiểu 8%/năm: |
|
II |
Ngân hàng Đầu tư |
, |
|||||
2 |
Cho vay hỗ trợ nhà ở theo TT11 trong gói hỗ trợ 30.000 tỷđ |
Từ ngày 1/6/2013 đến hết 01/6/2016 hoặc đến khi Hội sở có thông báo thay thế |
30,000 |
- Theo qui định của NHNN và BXD |
- Theo qui định của NHNN và BXD |
- Lãi suất cho vay: 5%/năm.LS các năm tiếp theo thực hiện theo thống báo của BIDV trên cơ sở quy định của NHNN từng thời kỳ. (NHNN xác định và công bố mức lãi suất áp dụng cho các năm tiếp theo) |
|
3 |
Gói 1.000 tỷđ cho vay mua ô tô phục vụ tiêu dùng |
Từ ngày 24/4/2014 đến hết 28/02/2015 hoặc đến khi Trụ sở chính thông báo dừng triển khai Gói |
1,000 |
Tất cả các k/h cá nhân, hộ gia đình đáp ứng điều kiện vay mua ô tô với mục đích tiêu dùng tại BIDV |
Áp dụng đối với các khoản vay mua xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (gồm cả xe ô tô bán tải) không KD vận tải, có thời hạn vay từ 24 tháng trở lên, giải ngân mới trong thời gian triển khai gói |
Lãi suất cho vay: 8,88%/năm cố định trong 6 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân lần đầu theo Gói và 9,99%/năm trong 6 tháng tiếp theo, sau đó Chi nhánh quyết định lãi suất cho vay theo quy định hiện hành của BIBV. |
|
4 |
Gói tín dụng 5.000 tỷđ cho vay SXKD năm 2014 |
Từ ngày 24/2/2014 -31/8/2014 hoặc đến khi giải ngân hết 5.000 tỷ đồng của chương trình tùy điều kiện nào đến trước |
5,000 |
Tất cả KH cá nhân, hộ SXKD đáp ứng điều kiện theo quy định hiện hành về cho vay SXKD |
- Đối với các khảon vay ngắn hạn ≥ 3 tháng giải ngân mới trong thời gian hiệu lực của chương trình, |
K/h có thể lựa chọn 1 trong 2 chương trình: |
|
III |
NH Nông Nghiệp |
||||||
1 |
Cho vay ngắn hạn ưu đãi lãi suất đối với KH xuất, nhập khẩu |
Từ 01/6/2014 đến hết ngày 30/9/2014 |
10,000 |
Khách hàng xuất, nhập khẩu vay vốn để thu mua, chế biến, xuất, nhập khẩu hàng hóa nông sản, thực phẩm: |
Thực hiện theo quy định hiện hành của Agribank về cho vay đối với khách hàng |
Từ 6%-8%/năm |
Agribank Chi nhánh đang triển khai thực hiện chương trình cho vay ưu đãi này. |
IV |
NH Ngoại thương |
||||||
1 |
Chương trình cho vay ưu đãi lãi suất dành cho khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh năm 2014 |
Từ ngày 19/5/2014 |
3,000 |
Khách hàng cá nhân/ hộ KD |
- HĐTD có hiệu lực trong thời gian triển khai chương trình |
- Ngắn hạn: 9,5%/năm |
|
2 |
Sản phẩm cho vay duy trì tài chính liên tục |
Từ ngày 08/4/2014 |
Không giới hạn |
CBCNV thanh toán lương qua tài khoản NH |
KH đã được cấp tín dụng và còn dư nợ vay thuộc gói sản phẩm CBCNV, theo các điều kiện sau: |
- Lãi suất: 11,5%/năm và theo thông báo của VCB tại thời điểm nhận nợ. |
|
3 |
Chương trình cho vay ngắn hạn VND lãi suất cạnh tranh năm 2014 đối với DN |
Từ ngày 03/3/2014 |
10,000 |
Doanh nghiệp DN |
- Quy mô: DN |
Lãi suất: 8%/năm |
|
4 |
Sản phẩm tín dụng USD ngắn hạn cạnh tranh năm 2014 |
Từ ngày 17/3/2014 |
Không qui định nguồn vốn |
Doanh nghiệp quy mô nhỏ |
- Hoạt động KD: xếp hạn tín dụng nội bộ > A |
Theo thông báo của VIETCOMBANK tại từng thời điểm |
|
5 |
Chương trình cho vay NH LS cạnh tranh tháng 2/2014 |
Từ ngày 07/2/2014 |
50.000 và 1 tỷ USD |
DN trung bình và lớn |
Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ: >A+ (nằm trong danh sách KH đủ điều kiện) |
Lãi suất: VND: 7,5 - 8%/năm; USD: 4,0 - 5%/năm |
|
V |
NH PT nhà ĐBSCL |
||||||
1 |
Cho vay ưu đãi dành cho khách hàng vay tiêu dùng, vay đầu tư tài sản cố định, vay bổ sung vốn ngắn hạn theo phương thức từng lần |
Từ 14/4/2014 đến khi có thông báo của Hội sở hoặc khi dư nợ cửa ch trình đạt mức 500 tỷ đồng, tùy theo điều kiện nào đến trước |
500 |
- Vay phục vụ các mục đích mua sắm đồ dùng sinh hoạt gia đình, vay mua xe để phục vụ nhu cầu đi lại của gia đình và các mục đích tiêu dùng hợp pháp khác và các mục đích liên quan đến nhà ở (Vay tiêu dùng) |
Là kh/hàng hiện hữu hoặc là kh/hàng mới của MHB |
1. Đối với giấy nhận nợ có thời hạn từ 6-12 tháng: |
|
3 |
Cho vay ưu đãi dành cho khách hàng tiểu thương và cá nhân/hộ kinh doanh vay vốn ngắn hạn phục vụ mục đích SXKD hoặc tiêu dùng ngắn hạn |
Từ 14/4/2014 đến khi có thông báo của Hội sở |
Không giới hạn |
Các tiểu thương, cá nhân/hộ KD có nhu cầu vay vốn để phục vụ HDKD hoặc vay tiêu dùng ngắn hạn |
- Là K/hàng hiện hữu hoặc k/h mới của MHB |
Tính trên dư nợ gốc ban đầu, lãi suất tối thiểu là 7,5%/năm và cố định trong suốt thời gian vay vốn. |
|
VI |
NH Liên Việt |
||||||
1 |
Cho vay ưu đãi giảm lãi suất |
Từ ngày 21/02/2014 -30/6/2014 hoặc đến khi doanh số giải ngân tăng mới/tăng thêm trong thời gain triển khai chương trình đạt 3.500 tỷ VND và 100 triệu USD (tùy điều kiện nào đến trước) |
3.500 tỷ đồng và 100 triệu USD |
Khách hàng |
- K/h mới: áp dụng đối với tối đa 100% dư nợ giải ngân trong thời gian triển khai c/trình |
VND: |
K/h chỉ được tham gia một c/trình ưu đãi duy nhất cho từng khoản vay của K/h. Đến ngày 2/6/2014 cho vay = VND đã ngừng do đã giải ngân vượt 3.500 tỷđ. |
2 |
Nghìn tỷ ưu đãi lãi suất tự chọn |
Từ ngày 20/5/2014-19/11/2014 hoặc đến khi doanh số giải ngân theo chương trình 1.000 tỷ đồng (tùy điều kiện nào đến trước) và theo thông báo cụ thể của Hội sở |
1,000 |
K/hàng cá nhân, hộ kinh doanh, hộ gia đình, các DN siêu nhỏ |
- KH vay từ 12 tháng trở lên |
- Lựa chọn 1: |
|
VII |
NH Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) |
||||||
1 |
Chương trình ưu đãi lãi suất 5%/năm dành cho k/h cá nhân vay vốn năm 2014 |
Từ 17/4/2014-30/9/2014 hoặc đến khi doanh số giải ngân của chương trình đạt 2.000 tỷ đồng |
2,000 |
Khách hàng cá nhân |
Theo quy định của NH |
LS 5%/năm, cố định trong 6 tháng đầu |
|
2 |
Vay mua ô tô- cơ lốc siêu ưu đãi |
15/09/2014 |
K/hàng DNNVV |
Theo quy định của NH |
6%/năm trong 6 tháng đầu |
||
3 |
Ch trình SME Success 2014-Ch trình cho vay ưu đãi dành cho kh/hàng DNNVV năm 2014 |
31/08/2014 |
2,000 |
DNNVV |
Theo quy định của NH |
Lãi suất: thấp hơn 8%/năm |
Max 30 tỷ |
4 |
Cho vay ưu đãi ngắn hạn VND với lãi suất ngoại tệ dành cho kh/hang DN lớn và DNNVV |
Không xác định |
K/hàng DN |
Theo quy định của NH |
Lãi suất ngoại tệ + biên độ điều chỉnh |
||
VIII |
NH Sài gòn thương tín |
||||||
1 |
Gói ưu đãi Kh DN |
Đến 32/12/2014 |
1,500 |
KH DN |
Theo quy định của NH |
7%/năm |
|
IX |
NH Đông Á |
||||||
1 |
Chương trình ưu đãi dành cho KHDN tham gia ch/trình Bình ổn thị trường năm 2014-Tết Ất Mùi 2015 |
Từ 01/4/2014-31/12/2014 |
500 |
- Các DN thuộc danh sách DN tham gia Ch/trình bình ổn thị trường 2014-Tết Ất Mùi năm 2015 do UBND các tỉnh, địa phương công bố. |
- DN hoạt động có lãi 2 năm gần nhất |
- Kh/hàng vay là DN tham gia bình ổn giá được áp dụng lãi suất ưu đãi 6%/năm cho các khoản vay có thời hạn tối đa 6 tháng. |
|
X |
NH CP Sài Gòn |
||||||
1 |
Cho vay DN XNK |
Từ 16/09/2013 |
1,200 |
DN XNK theo quy định của pháp luật có nhu cầu bổ sung vốn lưu động thực hiện PA SXKD hàng hóa XNK |
Thực hiện theo đúng qui định của pháp luật, SCB |
- VND: 9%/năm |
|
2 |
Tài trợ ngắn hạn dành cho kh/hàng tổ chức |
Từ 02/04/2014 |
2,400 |
Các DN |
Thực hiện theo đúng qui định của pháp luật, SCB |
8%/năm |
|
3 |
Cho vay tiểu thương |
Từ 25/11/2013 |
3,000 |
Hộ KD, cá nhân là tiểu thương KD |
Thực hiện theo đúng qui định của pháp luật, SCB |
- Ngắn hạn: 9%/năm |
|
4 |
Cho vay tiêu dùng cá nhân |
Từ 24/12/2013 |
1,000 |
Tất cả các CBCNC của SCB, Công ty AMC, Cty Bảo vệ thời đại, KH bên ngoài thỏa điều kiện vay vốn tại SCB. |
Thực hiện theo đúng qui định của pháp luật, SCB |
- Ngắn hạn: 9%/năm |
|
5 |
Cho vay cá nhân khác (Thông qua hình thức cấp hạn mức thẻ Mastercard) |
Từ 20/12/2013 |
1,000 |
KH VIP SCB, KH gửi tiết kiệm, KH có tài khoản TGTT, chủ đơn vị chấp nhận thẻ, CBNV của các tổ chức chi hộ lương qua thẻ SCB, KH là cổ dông SCB, KH đang sử dụng dịch vụ của SCB |
Thực hiện theo đúng qui định của pháp luật, SCB |
- CBCNV:12,5%/năm |
|
XI |
NH Á Châu |
||||||
1 |
Thấu chi ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết |
Đến hết ngày 30/8/2014 |
Không giới hạn |
Kh/hàng cá nhân đang vay ACB và chưa có hạn mức thấu chi hoặc hạn mức thấu chi đã hết hiệu lực trong khoảng thời thời gian diễn ra chương trình |
Cố định lãi suất từ ngày cấp hạn mức đến 31/12/2014 |
||
2 |
Ưu đãi lãi suất đối với hỗ trợ tiêu dùng tín chấp |
Từ 04/6/2014-31/12/2014 |
Không giới hạn |
K/hàng cá nhân vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp giải ngân trong thời gian triển khai chương trình |
- Cá nhân người VN có HKTT/KT3/ đăng ký tạm trú tại nơi đăng ký vay và đang công tác tại tất cả các loại hình DN không bao gồm DNTN và Cty hợp doanh |
Áp dụng lãi suất theo dư nợ ban đầu: |
|
3 |
Tiếp cận nhanh lãi suất thấp |
Không qui định |
Không giới hạn |
KH là Hội viên thân thiết "Blue Diamond" (trường hợp Kh chưa là Hội viên, khách hàng phải hoàn tất đăng ký trở thành Hội viên thân thiết trước khi giài ngân) |
- Không có nợ quá hạn nhóm 2-5 tại thời điểm tham gia chương trình |
- LS cố định 3 tháng đầu: 9%/năm |
|
4 |
Ngôi nhà đầu tiên |
Đến hết 31/12/2014 |
1,000 |
- KH cá nhân vau mua căn hộ/nhà (nhà được xây trên đất thổ cư) |
Vay tối thiểu 300 tiệu đồng , tối đa 3 tỷ đồng |
12 tháng đầu tiên: |
|
XII |
NH Nam Việt |
||||||
1 |
NCB-cho vay KD đại lý ôtô lãi suất 7% |
Từ 4/6/2014-31/12/2014 |
1,000 |
KH DN là đại lý KD xe ôtô |
KHDN là đại lý KD xe ôtô vay vốn Ngắn hạn |
7%/năm |
LS áp dụng 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân |
2 |
Gói cho vay xe otô KH cá nhân |
Từ 4/6/2014-31/12/2014 |
Không giới hạn |
KH cá nhân |
KH cá nhân vay mua xe ô tô |
7%/năm |
LS áp dụng 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân |
3 |
Gói cho vay xe oto KH DN |
Từ 4/6/2014-31/12/2014 |
Không giới hạn |
KH DN |
KH DN vay mua xe ô tô |
7%/năm |
LS áp dụng 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân |
4 |
Tiếp bước thành công |
Từ 19/3/2014-31/12/2014 |
500 |
KH DN |
Nguồn vốn trên 50 tỷ đ |
6%/năm |
LS áp dụng 6 tháng đầu kể từ ngày giải ngân |
XIII |
NH Phương Đông - OCB |
||||||
1 |
Gói 1000 tỷ đồng |
Từ 13/02/2014 |
1,000 |
Không giới hạn |
KH có nhu cầu vay vốn theo đúng mục đích, KH đáp ứng đủ điều kiện xem xét cấp tín dụng |
- Từ 12 tháng trở xuống: 11,75%/năm |
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin