Sở GD- ĐT Vĩnh Long vừa công bố điểm chuẩn lớp 10 vào các trường THPT trên địa bàn năm học 2014- 2015. Theo đó, trường có điểm chuẩn cao nhất là THPT Lưu Văn Liệt với điểm chuẩn nguyện vọng 1 trong địa bàn là 35,50 điểm, ngoài địa bàn là 42,00 điểm. Các trường tuyển sinh chưa đủ chỉ tiêu sẽ tiếp tục tuyển sinh nguyện vọng 2 theo đăng ký nguyện vọng 2 của học sinh.
Sở GD- ĐT Vĩnh Long vừa công bố điểm chuẩn lớp 10 vào các trường THPT trên địa bàn năm học 2014- 2015. Theo đó, trường có điểm chuẩn cao nhất là THPT Lưu Văn Liệt với điểm chuẩn nguyện vọng 1 trong địa bàn là 35,50 điểm, ngoài địa bàn là 42,00 điểm. Các trường tuyển sinh chưa đủ chỉ tiêu sẽ tiếp tục tuyển sinh nguyện vọng 2 theo đăng ký nguyện vọng 2 của học sinh.
Phụ huynh xem kết quả thi của thí sinh ở Trường THPT Lưu Văn Liệt.
Trước đó, sở cũng duyệt điểm chuẩn cho trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. Những học sinh không trúng tuyển lớp 10 chuyên được chuyển điểm về xét tiếp lớp 10 THPT nguyện vọng 1 theo đăng ký.
Đây là năm thứ 3 Sở GD- ĐT tổ chức thi tuyển sinh lớp 10 THPT trên toàn tỉnh. Theo đề án phân luồng học sinh sau trung học của tỉnh đến năm 2020, mục tiêu đến năm 2015 đối với học sinh THCS vào THPT là 70%; giáo dục thường xuyên là 12%; giáo dục nghề nghiệp là 12%; luồng khác là 5%.
Đến năm 2020, theo thứ tự là 65%; 14%; 18% và 3%. Đối với học sinh tốt nghiệp THPT thì luồng vào ĐH là 45%, giáo dục nghề nghiệp là 40% và luồng khác là 15%...
Điểm chuẩn các trường như sau:
Tên trường |
Nguyện vọng 1 |
|
Trong địa bàn |
Ngoài địa bàn |
|
Lưu Văn Liệt |
35.50 |
42.00 |
Nguyễn Thông |
21.00 |
25.25 |
Trưng Vương |
16.00 |
19.25 |
Vĩnh Long |
19.00 |
23.25 |
Năng khiếu TDTT |
10.50 |
không có |
Phạm Hùng |
18.25 |
22.00 |
Phú Quới |
15.75 |
19.00 |
Hòa Ninh |
15.50 |
18.75 |
Mang Thít |
28.00 |
33.00 |
Nguyễn Văn Thiệt |
16.00 |
19.00 |
Mỹ Phước |
16.00 |
không có |
Võ Văn Kiệt |
27.50 |
33.00 |
Nguyễn Hiếu Tự |
15.00 |
18.00 |
Hiếu Phụng |
17.00 |
20.50 |
Hiếu Nhơn |
16.75 |
19.00 |
Bình Minh |
25.00 |
30.00 |
Hoàng Thái Hiếu |
12.00 |
14.00 |
Tân Quới |
18.00 |
không có |
Tân Lược |
17.00 |
không có |
Mỹ Thuận |
13.25 |
16.00 |
Trần Đại Nghĩa |
23.50 |
28.00 |
Tam Bình |
10.00 |
không có |
Long Phú |
23.00 |
27.00 |
Phú Thịnh |
19.75 |
không có |
Phan Văn Hòa |
17.75 |
21.25 |
Trà Ôn |
26.25 |
không có |
Lê Thanh Mừng |
11.00 |
12.00 |
Hựu Thành |
20.00 |
không có |
Vĩnh Xuân |
17.00 |
không có |
Hòa Bình |
19.00 |
23.50 |
Tin, ảnh: KHÁNH DUY
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin