Điểm mới của kỳ thi đại học năm nay mà các thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ cần lưu ý là trong 70 ngành đào tạo của trường, ngoại trừ ngành luật không nhân hệ số các môn thi, các ngành còn lại đều có môn thi chính theo từng khối thi.
Điểm mới của kỳ thi đại học năm nay mà các thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ cần lưu ý là trong 70 ngành đào tạo của trường, ngoại trừ ngành luật không nhân hệ số các môn thi, các ngành còn lại đều có môn thi chính theo từng khối thi.
Theo đó, điểm môn thi chính sẽ nhân hệ số 2. Riêng ngành giáo dục thể chất, điểm môn năng khiếu thế dục thể thao sau khi nhân hệ số 2 phải đạt từ 10 trở lên mới được xét tuyển.
Môn thi chính sẽ nhân hệ số theo ngành như sau: (mời TS tham khảo trên Vinhlongonline).
Trường ĐH Cần Thơ cũng đã công bố tỷ lệ chọi năm 2014. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2014 là 8.500, trường nhận được 64.000 hồ sơ. Tỷ lệ chọi bình quân năm 2014 là 7,53. Trong đó, các ngành có tỷ lệ chọi cao là Sư phạm Giáo dục tiểu học (1/25), Quản lý tài nguyên và môi trường (1/17), Kế toán (1/15).
Mọi thắc mắc liên quan đến tuyển sinh, quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ tuvantsbvl@gmail.com.
Xin bạn đọc theo dõi cụ thể trên trang www.baovinhlong.com.vn
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Khối thi |
Môn thi chính (nhân hệ số 2) |
Giáo dục Tiểu học |
A, D1 |
Toán |
Giáo dục Công dân |
C |
Ngữ văn |
Giáo dục Thể chất |
T |
Năng khiếu |
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
Toán |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
Vật lý |
Sư phạm Hóa học |
A, B |
Hóa học |
Sư phạm Sinh học |
B |
Sinh học |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
Ngữ văn |
Sư phạm Lịch sử |
C |
Lịch sử |
Sư phạm Địa lí |
C |
Địa lý |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
D1: tiếng Anh. D3:Tiếng Pháp |
Việt Nam học |
C, D1 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
D1: tiếng Anh. D3:Tiếng Pháp |
Triết học |
C |
Ngữ văn |
Văn học |
C |
Ngữ văn |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
Toán |
Chính trị học |
C |
Ngữ văn |
Thông tin học |
A1, D1 |
Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
Toán |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, A1, D1 |
Toán |
Marketing |
A, A1, D1 |
Toán |
Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1 |
Toán |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D1 |
Toán |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
Toán |
Kế toán |
A, A1, D1 |
Toán |
Kiểm toán |
A, A1, D1 |
Toán |
Luật |
A, C, D1, D3 |
Không |
Sinh học |
B |
Sinh học |
Công nghệ sinh học |
A, B |
A: Hóa học. B: Sinh học |
Sinh học ứng dụng |
A, B |
Toán |
Hóa học |
A, B |
Hóa học |
Khoa học môi trường |
A, B |
A: Hóa học. B: Sinh học |
Khoa học đất |
B |
Sin học |
Toán ứng dụng |
A |
Toán |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
Toán |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật phần mềm |
A, A1 |
Toán |
Hệ thống thông tin |
A, A1 |
Toán |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
Toán |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
Hóa học |
Quản lí công nghiệp |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật cơ - điện tử |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
Vật lý |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
Vật lý |
Kĩ thuật máy tính |
A, A1 |
Vật lý |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật môi trường |
A, B |
Toán |
Vật lí kĩ thuật |
A, A1 |
Vật lý |
Công nghệ thực phẩm |
A |
Hóa học |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
Hóa học |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật tài nguyên nước |
A, A1 |
Vật lý |
Chăn nuôi |
A, B |
A: Toán. B: Sinh học |
Nông học |
B |
Sinh học |
Khoa học cây trồng |
B |
Sinh học |
Bảo vệ thực vật |
B |
Sinh học |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
Sinh học |
Kinh tế nông nghiệp |
A, A1, D1 |
Toán |
Phát triển nông thôn |
A, A1, B |
Toán |
Lâm sinh |
A, A1, B |
A: Hóa. A1: Toán. B: Sinh |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
Sinh học |
Bệnh học thủy sản |
B |
Sinh học |
Quản lí nguồn lợi thủy sản |
A, B |
Toán |
Thú y |
B |
Sinh học |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A, A1, B |
Toán |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A, A1, D1 |
Toán |
Quản lí đất đai |
A, A1, B |
Toán |
Đào tạo tại Khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
Toán |
Luật |
A, C, D1, D3 |
Không |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
Toán |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
Toán |
Nông học |
B |
Sinh học |
Phát triển nông thôn |
A, A1, B |
Toán |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
Sinh học |
NHÓM PHÓNG VIÊN
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin