ĐH An Giang, ĐH Cần Thơ, ĐH Y dược Cần Thơ công bố tỉ lệ chọi

01:05, 15/05/2013

Ngày 14-5, Trường ĐH An Giang, ĐH Cần Thơ, ĐH Y dược Cần Thơ đồng loạt công bố tỉ lệ chọi vào các trường năm 2013.

Ngày 14-5, Trường ĐH An Giang, ĐH Cần Thơ, ĐH Y dược Cần Thơ đồng loạt công bố tỉ lệ chọi vào các trường năm 2013.


Sở GD-ĐT các tỉnh thành khu vực phía Nam bàn giao hồ sơ ĐKDT năm 2013 cho các trường ĐH, CĐ - Ảnh: Minh Đức

ĐH An Giang: ngành giáo dục tiểu học lên ngôi

Tổng chỉ tiêu tuyển vào trường ĐH An Giang năm nay là 3.080, tổng số hồ sơ ĐKDT là 10.170.

Mùa tuyển sinh năm nay, số lượng ĐKDT vào các ngành Sư phạm của trường ĐH An Giang vẫn thấp như những năm trước. Ngoại trừ ngành giáo dục tiểu học có số hồ sơ đăng kí cao là 1.064, các ngành sư phạm khác như sư phạm Ngữ văn, lịch sử, địa lý… số thí sinh dự thi chỉ nhỉnh hơn chỉ tiêu một chút.

Riêng ngành sư phạm vật lý, sư phạm sinh học có số hồ sơ nộp vào thấp so với chỉ tiêu. Trong số các ngành ngoài sư phạm, công nghệ thực phẩm vẫn là ngành có tỉ lệ chọi cao nhất, kế đó là ngành quản lý tài nguyên và môi trường, công nghệ sinh học, phát triển nông thôn…

Ngành có ít hồ sơ nhất ở trường ĐH An Giang là kỹ thuật phần mềm, kế đến là ngành chăn nuôi...

Tỉ lệ chọi cụ thể vào các ngành của Trường ĐH An Giang như sau:

Số TT

Tên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

TSĐK

TỶ LỆ CHỌI

Hệ đào tạo đại học


2,250



1

Sư phạm Toán học

A,A1

40

110

2.8

2

Sư phạm Vật lý

A,A1

40

30

0.8

3

Sư phạm Hóa học

A

40

66

1.7

4

Sư phạm Sinh học

B

40

38

1.0

5

Sư phạm Ngữ văn

C

40

53

1.3

6

Sư phạm Lịch sử

C

40

50

1.3

7

Sư phạm Địa lý

C

40

52

1.3

8

Sư phạm tiếng Anh

* D1

40

186

4.7

9

Giáo dục Tiểu học

A,A1,C,D1

100

1064

10.6

10

Giáo dục Mầm non

M

100

160

1.6

11

Giáo dục Thể chất

T

50

80

1.6

12

Giáo dục Chính trị

C

40

83

2.1

13

Tài chính doanh nghiệp

A,A1,D1

100

173

1.7

14

Kế toán

A,A1,D1

100

446

4.5

15

Kinh tế quốc tế

A,A1,D1

50

95

1.9

16

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

150

484

3.2

17

Tài chính-Ngân hàng

A,A1,D1

150

249

1.7

18

Nuôi trồng thủy sản

A,A1,B

50

173

3.5

19

Chăn nuôi

A,A1,B

50

38

0.8

20

Khoa học cây trồng

A,A1,B

100

462

4.6

21

Phát triển nông thôn

A,A1,B

100

508

5.1

22

Bảo vệ thực vật

A,A1,B

100

453

4.5

23

Công nghệ thông tin

A,A1,D1

100

410

4.1

24

Kỹ thuật phần mềm

A,A1,D1

100

56

0.6

25

Công nghệ thực phẩm

A,A1,B

150

1242

8.3

26

Công nghệ sinh học

A,A1,B

100

528

5.3

27

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A,A1,D1

50

207

4.1

28

Quản lý tài nguyên và môi trường

A,A1,B

100

537

5.4

29

Việt Nam học (VH du lịch)

A,A1,D1

50

305

6.1

30

Ngôn ngữ Anh

D1*

40

107

2.7

Hệ đào tạo cao đẳng


830

8445


1

Sư phạm Tiếng Anh

D1*

100

25

0.3

2

Giáo dục Tiểu học

A,A1,C,D1

100

344

3.4

3

Giáo dục Mầm non

M

150

306

2.0

4

Sư phạm Tin học

A,A1,D1

80

15

0.2

5

Nuôi trồng thủy sản

A,A1,B

50

29

0.6

6

Khoa học cây trồng

A,A1,B

50

87

1.7

7

Phát triển nông thôn

A,A1,B

50

62

1.2

8

Công nghệ thực phẩm

A,A1,B

100

168

1.7

9

Công nghệ sinh học

A,A1,B

50

45

0.9

10

Công nghệ thông tin

A,A1,D1

50

50

1.0

11

Việt Nam học (VH du lịch)

A,A1,D1

50

41

0.8


CỘNG


3.080

10170


ĐH Cần Thơ: ngành kinh doanh thương mại có tỉ lệ chọi cao

Trường ĐH Cần Thơ cũng công bố tỉ lệ chọi theo ngành của trường. Theo đó tổng số hồ sơ ĐKDT năm nay của trường là 73.109, trong đó 66.065 thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ và 7.044 thí sinh đăng ký thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác.

Năm nay có sự đổi ngôi, nếu như năm 2012 ngành kinh doanh thương mại có tỉ lệ "chọi" cao nhất là 1/30; tiếp sau là các ngành quản trị du lịch và lữ hành, công nghệ thực phẩm: tỉ lệ "chọi" 1/26… thì năm nay ngành khoa học môi trường chiếm vị trí số 1 với tỉ lệ chọi cao chót vót là 1/47.

Đứng đầu top còn có ngành giáo dục tiểu học có tỉ lệ chọi 1/32. Tương tự ngành quản lý đất đai cũng khá căng với tỉ lệ chọi 1/29.

Ngành quản trị kinh doanh với tỉ lệ chọi là 1/21.Ngành quản lý tài nguyên và môi trường cũng có tỉ chọi khá cao, 1 “đấu” với 19 trong khi chỉ tiêu của ngành này chỉ có 80. Cũng có tỉ lệ là 1 chọi 19, nhưng số lượng hồ sơ đăng kí vào ngành luật cực khủng 5.753 trong khi đầu vào ngành này chỉ 300 suất…

Những ngành có tỉ lệ chọi thấp nhất 1 chọi 1 ở Trường ĐH Cần Thơ là các ngành sư phạm tiếng Pháp, khoa học máy tính, kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ ứng dụng) và bệnh học thủy sản.

Tỉ lệ chọi cụ thể vào các ngành của Trường ĐH Cần Thơ như sau:

TT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

SỐ LƯỢNG ĐKDT

TỶ LỆ CHỌI

Các ngành đào tạo bậc đại học


7.540

65.978


1

Giáo dục tiểu học

A, D1

60

1.942

32

2

Giáo dục công dân

C

80

597

7

3

Giáo dục thể chất

T

80

809

10

4

Sư phạm Toán học có 2 chuyên ngành:

-SP Toán học

- SP Toán- Tin học

A,A1

120

1.507

13

5

Sư phạm vật lý có 3 chuyên ngành:

- Sư phạm vật lý

- Sư phạm vật lý – tin học

- Sư phạm vật lý – công nghệ

A,A1

180

987

5

6

Sư phạm hóa học

A,B

60

556

9

7

Sư phạm sinh học có 2 chuyên ngành:

- Sư phạm sinh học

- Sư phạm sinh – kỹ thuật nông nghiệp

B

120

596

5

8

Sư phạm ngữ văn

C

60

436

7

9

Sư phạm lịch sử

C

60

264

4

10

Sư phạm địa lý

C

60

322

5

11

Sư phạm Tiếng Anh

D1

80

592

71

12

Sư phạm Tiếng Pháp

D1, D3

60

62

1

13

Việt Nam học ( chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch

C,D1

80

881

11

14

Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Phiên dịch – Biên dịch Ngôn ngữ Anh

D1

160

1.054

7

15

Ngôn ngữ Tiếng Pháp

D1,D3

60

120

2

16

Văn học

C

80

570

7

17

Kinh tế

A,A1,D1

80

415

5

18

Thông tin học

D1

60

263

4

19

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

120

2.500

21

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,A1,D1

80

972

12

21

Marketing

A,A1,D1

80

403

5

22

Kinh doanh quốc tế

A,A1,D1

100

263

3

23

Kinh doanh thương mại

A,A1,D1

80

180

2

24

Tài chính – ngân hàng có 2 chuyên ngành:

- Tài chính – ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

A,A1,D1

200

1.049

5

25

Kế toán

A,A1,D1

90

1.153

13

26

Kiểm toán

A,A1,D1

90

526

6

27

Luật có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính

-Luật Tư pháp

-Luật Thương mại

A,C,D1,D2

300

5.753

19

28

Sinh học có 2 chuyên ngành:

- Sinh học

-Vi sinh vật học

B

120

374

3

29

Công nghệ sinh học

A, B

160

1.491

9

30

Hóa học có 2 chuyên ngành:

- Hóa học

- Hóa dược

A,B

160

699

4

31

Khoa học môi trường

A,B

80

3.730

47

32

Khoa học đất

B

60

119

2

33

Toán ứng dụng

A

80

204

3

34

Khoa học máy tính

A,A1

80

105

1

35

Truyền thông và mạng máy tính

A,A1

80

449

6

36

Kỹ thuật phần mền

A,A1

80

378

5

37

Hệ thống thông tin

A,A1

80

146

2

38

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Tin học ứng dụng

A,A1

160

2.552

16

39

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A,B

80

1.203

15

40

Quản lý công nghiệp

A,A1

80

787

10

41

Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành:

- cơ khí chế tạo máy

- cơ khí chế biến

- cơ khí giao thông

A,A1

240

2.248

9

42

Kỹ thuật cơ – điện tử

A,A1

80

474

6

43

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành kỹ thuật điện)

A,A1

90

1.416

16

44

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A,A1

80

604

8

45

Kỹ thuật máy tính

A,A1

80

116

1

46

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A,A1

80

222

3

47

Kỹ thuật môi trường

A

100

534

5

48

Công nghệ thực phẩm

A

120

1.931

16

49

Công nghệ chế biến thủy sản

A

80

898

11

50

Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành:

- xây dựng công trình thủy

- xây dựng cầu đường

-xây dựng dân dụng và công nghiệp

A,A1

240

2.256

9

51

Chăn nuôi có 2 chuyên ngành:

- Chăn nuôi – thú y

-Công nghệ giống vật nuôi

B

160

256

2

52

Nông học

B

120

1.345

11

53

Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Công nghệ giống cây trồng

-Nông nghiệp sạch

B

270

1.208

4

54

Bảo vệ thực vật

B

120

1.286

11

55

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

142

2

56

Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành:

- Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế thủy sản

A,A1,D1

180

2.169

12

57

Phát triển nông thôn

A,A1,B

80

951

12

58

Lâm sinh

A,A1,B

60

136

2

59

Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành:

- Nuôi trồng thủy sản

- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

B

160

1.205

8

60

Bệnh học thủy sản

B

80

111

1

61

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A,B

60

337

6

62

Thú y có 2 chuyên ngành:

- Thú y

- Dược thú y

B

180

1.294

7

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

A,A1,B

80

1.505

19

64

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A,A1,D1

80

1.257

16

65

Quản lí đất đai

A,A1,B

100

2.876

29

Đào tạo đại học tại khu Hòa An –tỉnh Hậu Giang

580

2.193


66

Ngôn ngữ Anh

D1

80

239

3

67

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

80

256

3

68

Luật (chuyên ngành Luật hành chính)

A,A1,D1,D3

100

1.019

10

69

Công nghệ thông tin (chuyên ngành tin học ứng dụng)

A,A1

80

108

1

70

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A,A1

80

212

3

71

Nông học (chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp)

B

80

180

2

72

Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông)

A,A1,B

80

179

2

Các ngành đào tạo cao đẳng


200

87


73

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành:

-Kỹ thuật phần mềm

-Công nghệ đa phương tiện

A,A1,D1

200

87

0

Số thí sinh dự thi vào Trường ĐH Cần Thơ

66.065


Số thí sinh đăng kí dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV 1 vào trường khác

7.044


Tổng cộng:

73.109


ĐH Y dược Cần Thơ: tỉ lệ chọi ngành điều dưỡng rất căng

Năm nay số lượng hồ sơ nộp vào Trường ĐH Y dược Cần Thơ tăng đột biến. Bà Nguyễn Minh Phương - Phó phòng đào tạo giáo dục của Trường ĐH Y dược Cần Thơ cho biết, năm ngoái, số lượng hồ sơ ĐKDT vào trường là 10.871, năm nay số hồ sơ vọt lên đến 15.221, tăng khoảng 50%. Đặc biệt có hiện tượng từ TP.HCM đổ ngược vào Trường ĐH Y dược Cần Thơ thi với số hồ sơ là 305 bộ. Ngành có tỉ lệ chọi căng nhất là ngành điều dưỡng; kế đó là ngành xét nghiệm y học; ngành dược học; ngành Y đa khoa. Ngành có tỉ lệ chọi thấp nhất là Y học cổ truyền; y tế công cộng.

Tỉ lệ chọi cụ thể vào các ngành của Trường ĐH Y dược Cần Thơ như sau:

TT

NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

TSĐK

TỶ LỆ CHỌI

1.

Y đa khoa

B

540

5.216

10

2.

Y học cổ truyền

80

400

5

3

Y tế công cộng

50

218

4

4

Y học dự phòng

90

492

5

5

Xét nghiệm y học

100

1.639

16

6

Dược học

230

3.349

14

7

Điều dưỡng

80

2.173

27

8

Răng hàm mặt


80

685

8

Tổng


15.224


Theo TTO

Đường dây nóng: 0909645589.

Phóng sự ảnh