33 đại học công bố tỷ lệ chọi

11:05, 25/05/2012

Tính đến chiều 24/5 đã có 33 trường ĐH, Học viện công bố tỷ lệ chọi dự kiến. Điểm đáng lưu ý, nhiều ngành tuyển đào tạo ĐH năm nay có lượng hồ sơ đạt thấp, thậm chí chỉ nhận được 1 hồ sơ.

Tính đến chiều 24/5 đã có 33 trường ĐH, Học viện công bố tỷ lệ chọi dự kiến. Điểm đáng lưu ý, nhiều ngành tuyển đào tạo ĐH năm nay có lượng hồ sơ đạt thấp, thậm chí chỉ nhận được 1 hồ sơ.

Chi tiết tỷ lệ chọi các trường:

Trường/Ngành

Tổng số hồ sơ ĐKDT

Chỉ tiêu tuyển mới

Tỷ lệ chọi dự kiến

ĐH Bách khoa Hà Nội

19.000

5.200

1/3,6

ĐH Ngoại thương
* Phía Bắc
* Phía Nam


10.400
3.500


2.500
900


1/ 4,16
1/3,88

ĐH Giao thông Vận tải

17.799

5.000 (Hà Nội: 3.500; TP.HCM: 1.500)

1/3,5

ĐH Sư phạm Hà Nội

16.300

3.060

1/5,3

Học viện Ngân hàng
* Khối A
* Khối D

10.000
8.768
1.333


2.100
200


1/ 4,1
1/6,6

Học viện Tài chính
* Khối A
* Khối D1

13.203
12.343
860

3.350

1/ 3,9

ĐH Kinh tế quốc dân
* Khối A
* Khối D

22.000
17.000
5000

 4.500
 

1/ 4,8
 

ĐH Huế

 

 

 

* Trường ĐH Y - dược Huế

 

 

 

- Điều dưỡng

1.286

52

1/24,73

- Kỹ thuật y học

 

 

1/13,3

- Y học cổ truyền

 

 

1/ 11,87

- Răng - Hàm - Mặt

 

 

1/9,36

- Y tế công cộng

 

 

1/9,33

- Y đa khoa

 

 

1/6,18

- Y học dự phòng

 

 

1/5,9

- Dược học

 

 

1/5,75

* Trường ĐH Nông lâm, Khoa Luật, ĐH Kinh tế Huế đứng sau ĐH Y - dược về tỷ lệ "chọi". Riêng các trường như ĐH Nghệ thuật, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, Khoa Du lịch, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có một số ngành tỷ lệ "chọi" nhỏ hơn 1 (số hồ sơ nộp vào ít hơn chỉ tiêu ngành).

ĐH Sư phạm TP.HCM

 

 

 

- Giáo dục quốc phòng - an ninh

12

120

1/0,1

- Sư phạm Nga

36

40

1/0,9

- Sư phạm Pháp

36

60

1/0,6

- Ngôn ngữ Nga

28

60

1/0,5

-  Ngôn ngữ Pháp

41

60

1/0,7

- Ngôn ngữ Trung Quốc

108

120

1/0,9

- Văn học

71

120

1/0,6

- Quốc tế học

87

110

1/0,8

ĐH Quy Nhơn

25.585, giảm 3.700 hồ sơ. Trong đó, khối A có 12.761 hồ sơ; khối B có 3.750 hồ sơ;  khối C có 3.393 hồ sơ; khối D1 có 3.936 hồ sơ; khối M có 1.198 hồ sơ; khối T có 542 hồ sơ và ít nhất là khối A1 chỉ có 3 hồ sơ

1/7,1

ĐH Đà Nẵng

52.270

11.220

 

* Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

5.218

1.650

1/3,16

- Sư phạm tiếng Anh

663

175

1/3,79

- Sư phạm tiếng Pháp

17

35

1/0,49

- Sư phạm tiếng Trung quốc

23

35

1/0,66

- Ngôn ngữ Anh

2.818

730

1/3,86

- Ngôn ngữ Nga

42

70

1/0,60

- Ngôn ngữ Pháp

123

105

1/1,17

- Ngôn ngữ Trung quốc

401

140

1/2,86

- Ngôn ngữ Nhật

482

105

1/4,59

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

398

70

1/5,69

- Quốc tế học

241

150

1/1,61

- Ngôn ngữ Thái Lan

10

35

1/0,29

* Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng

16.937

3.030

1/5,59

- Công nghệ Sinh học

435

70

1/6,21

- Công nghệ thông tin

2,234

230

1/9,71

- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

63

60

1/1,05

- Công nghệ chế tạo máy

691

210

1/3,29

- Công nghệ vật liệu

50

60

1/0,83

- Quản lý công nghiệp

215

60

1/3,58

- Kỹ thuật cơ khí

811

130

1/6,24

- Kỹ thuật cơ điện tử

611

120

1/5,09

- Kỹ thuật nhiệt

194

170

1/1,14

- Kỹ thuật tàu thủy

67

60

1/1,12

- Kỹ thuật điện, điện tử

2.171

280

1/7,75

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

889

260

1/3,42

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

267

100

1/2,67

- Kỹ thuật môi trường

203

50

1/4,06

- Kỹ thuật dầu khí

430

60

1/7,17

- Công nghệ thực phẩm

855

90

1/9,50

- Kiến trúc

837

60

1/13,95

- Kỹ thuật công trình xây dựng

2.174

320

1/6,79

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1.670

260

1/6,42

- Kỹ thuật xây dựng

550

60

1/9,17

- Kỹ thuật tài nguyên nước

47

60

1/0,78

- Kinh tế xây dựng

826

140

1/5,90

- Quản lý tài nguyên và môi trường

607

60

1/10,12

* Trường ĐH Kinh tế

13.692

1.900

1/7,21

- Kinh tế

366

270

1/1,36

- Quản trị kinh doanh

4.903

390

1/12,57

- Marketing

825

80

1/10,31

- Kinh doanh quốc tế

906

130

1/6,97

- Kinh doanh thương mại

745

80

1/9,31

- Tài chính Ngân hàng

1.833

300

1/6,11

- Kế toán

2.401

220

1/10,91

- Kiểm toán

470

110

1/4,27

- Quản trị nhân lực

366

70

1/5,23

- Hệ thống thông tin quản lý

88

100

1/0,88

- Luật

174

50

1/3,48

- Luật kinh tế

594

50

1/11,88

- Thống kê

21

50

1/0,42

* Trường ĐH Sư phạm

11.970

1.500

1/7,98

- Giáo dục Mầm non

1.427

100

1/14,27

- Giáo dục Tiểu học

2.541

100

1/25,41

- Giáo dục Chính trị

71

50

1/1,42

- Sư phạm Toán học

663

50

1/13,26

- Sư phạm Tin học

136

50

1/2,72

- Sư phạm Vật lý

457

50

1/9,14

- Sư phạm Hoá học

407

50

1/8,14

- Sư phạm Sinh học

637

50

1/12,74

- Sư phạm Ngữ văn

537

50

1/10,74

- Sư phạm Lịch sử

264

50

1/5,28

- Sư phạm Địa lý

289

50

1/5,78

- Việt Nam học

235

50

1/4,70

- Văn học

87

150

1/0,58

- Văn hoá học

23

50

1/0,46

- Tâm lý học

308

50

1/6,16

- Địa lý học

93

50

1/1,86

- Báo chí

467

50

1/9,34

- Công nghệ sinh học

829

60

1/13,82

- Vật lý học

47

50

1/0,94

- Hóa học

180

50

1/3,60

- Khoa học Môi trường

283

50

1/5,66

- Toán ứng dụng

142

100

1/1,42

- Công nghệ thông tin

373

150

1/2,49

- Công tác xã hội

132

60

1/2,20

- Quản lý tài nguyên và môi trường

1.394

50

1/27,88

* Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)

3.308

1.800

1/1,84

- Hệ thống thông tin quản lý

18

80

1/0,23

- Công nghệ sinh học

46

80

1/0,57

- Công nghệ Thông tin

501

120

1/4,18

- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

61

80

1/0,76

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

265

80

1/3,31

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

501

180

1/2,78

- Công nghệ kỹ thuật giao thông

147

120

1/1,23

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

237

120

1/1,98

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

59

80

1/0,74

- Công nghệ Kỹ thuật ô tô

382

120

1/3,18

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

43

80

1/0,54

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

547

180

1/3,04

- Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông

115

120

1/0,96

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

30

80

1/0,38

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

126

120

1/1,05

- Công nghệ thực phẩm

145

80

1/1,81

- Quản lý xây dựng

85

80

1/1,06

* Trường CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)

466

780

 

- Quản trị kinh doanh

44

70

1/0,63

- Kế toán

62

200

1/0,31

- Khoa học máy tính

31

70

1/0,44

- Truyền thông và mạng máy tính

39

80

1/0,49

- Hệ thống thông tin

1

60

1/0,02

- Công nghệ thông tin

269

240

1/1,12

- Tin học ứng dụng

20

60

1/0.33

* Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

679

560

1/1,21

- Quản trị kinh doanh

8

70

1/0,11

- Kế toán (C340301)

8

70

1/0,11

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5

70

1/0,07

- Quản trị kinh doanh

128

70

1/1,83

- Tài chính Ngân hàng

108

70

1/1,54

- Kế toán (D340301)

223

70

1/3,19

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

102

70

1/1,46

- Kinh tế xây dựng

97

70

1/1,39

ĐH Công nghiệp Hà Nội

65.375

6.000

1/10

Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông
* Phía Bắc
* Phía Nam



 



1.950
650

 

1/3,2
1/3,8

ĐH Điện lực

13.228

1.600

1/ 8,2

ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam,

12.000

2.350

1/5,1

ĐH Vinh

20.100

4.515

1/ 4,4

ĐH Nông Nghiệp Hà Nội

52.492

7.000

1/7,4

ĐH Thủy lợi

14.763

3.220

1/4,5

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

7.850

1.500

1/5,2

 

Theo VietNamNet

Đường dây nóng: 0909645589.

Phóng sự ảnh