.
[links()]
(Tiếp theo kỳ trước và hết)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Chức vụ Đảng |
Tái cử |
|||
Nam |
Nữ |
Học vấn |
Chính trị |
Chuyên môn |
||||||||
II |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM CÁC HUYỆN- THỊ- THÀNH: 8 vị |
|||||||||||
44 |
Đoàn Văn Hùng |
X |
1961 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân QTKD |
Chủ tịch UBMTTQVN TP Vĩnh Long |
UVTV Thành ủy |
X |
|
45 |
Châu Văn Trịa |
X |
1966 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân QTKD |
Chủ tịch UBMTTQVN TX Bình Minh |
UVTV Thị ủy |
X |
|
46 |
Nguyễn Thị Thu |
X |
1971 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Hành chính |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Long Hồ |
UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận |
X |
|
47 |
Dương Văn Tuôi |
X |
1965 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Hành chính |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Mang Thít |
UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận |
X |
|
48 |
Huỳnh Ngọc Phi |
X |
1962 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Tam Bình |
UVTV HU, Trường Ban Dân vận |
x |
|
49 |
Nguyễn Văn Đạt |
X |
1965 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
Đại học Luật |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Trà Ôn |
UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận |
||
50 |
Lê Thế Hoàng |
X |
1967 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Công tác XH - Luật |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Vũng Liêm |
Huyện ủy viên, Trưởng Ban Dân vận |
||
51 |
Nguyễn Văn Đúng |
X |
1963 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Chủ tịch UBMTTQVN huyện Bình Tân |
UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận |
||
III |
CÁ NHÂN TIÊU BIỂU VÀ CHUYÊN GIA TRÊN CÁC LĨNH VỰC: 32 vị |
|||||||||||
52 |
Lưu Chung Hiền |
X |
1953 |
Hoa |
Không |
9/12 |
- |
- |
Chủ tịch Hội Người Hoa TP Vĩnh Long |
- |
X |
|
53 |
Thạch Dư |
X |
1943 |
Khmer |
Phật giáo |
12/12 |
- |
- |
Dân tộc Khmer tiêu biểu tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
54 |
Thượng tọa Thích Giác Hiển |
X |
1958 |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
- |
Trung cấp Phật học, Lương y |
Phó Trưởng Ban Trị sự- Trưởng Ban Từ thiện XH- Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
55 |
Thượng tọa Thích Giác Sơn |
X |
1954 |
Kinh |
Phật giáo |
9/12 |
- |
Trung cấp Pali |
Phó Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
56 |
Ni sư Thích Nữ Như Hải |
X |
1959 |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
- |
Đại học Phật học |
UV Ban Trị sự kiêm Phó Ban Thường trực Phân Ban Ni giới- |
- |
||
57 |
Thượng tọa Thích Thạch Bước |
X |
1972 |
Khmer |
Phật giáo |
12/12 |
Cử nhân Tôn giáo học |
Chánh Thư ký Hội Đoàn kết Sư sãi yêu nước tỉnh Vĩnh Long- |
- |
|||
58 |
Anê Đặng Thị Ly |
X |
1971 |
Kinh |
Công giáo |
12/12 |
- |
Thạc sĩ Quản lý |
Phó Hiệu Trưởng Trường Mầm non Thanh An- Đại diện Dòng Nữ tu Công giáo tỉnh Vĩnh Long |
- |
||
59 |
Quách Thanh Vân |
X |
1945 |
Kinh |
Không |
12/12 |
- |
- |
Đại diện gia đình thân nhân Kiều bào tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
60 |
Nguyễn Văn Thành |
X |
1972 |
Kinh |
Không |
12/12 |
- |
Kỹ sư Cơ khí |
Giám đốc DNTN Phước Thành IV |
- |
||
61 |
Phạm Minh Hiền |
X |
1971 |
Kinh |
Không |
12/12 |
- |
- |
Giám đốc Cty TNHH MTV Bột mì Đại Nam |
- |
||
62 |
Nguyễn Xuân Nam |
X |
1963 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Đại học QTKD |
Giám đốc Điều hành Cty Cổ phần May Vĩnh Tiến |
Bí thư Chi bộ |
X |
|
63 |
Ngô Ngọc Bỉnh |
X |
1932 |
Kinh |
Không |
9/12 |
Cao cấp |
- |
Cán bộ hưu tiêu biểu |
Đảng viên |
X |
|
64 |
Lưu Thành Giữ |
X |
1952 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
BSCKI |
Ủy viên Ban Chủ nhiệm CLB Hưu trí tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
65 |
Nguyễn Văn Thanh |
X |
1956 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
Thạc sĩ Sinh thái môi trường |
Đại diện Trí thức tiêu biểu |
Đảng viên |
||
66 |
Nguyễn Văn Phúc |
X |
1957 |
Kinh |
Công giáo |
12/12 |
- |
- |
Đại diện nông dân sản xuất giỏi |
- |
||
67 |
Nguyễn Thị Hồng Lĩnh |
X |
1978 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Tiến sĩ BVTV |
Trưởng Trạm Khuyến nông TP Vĩnh Long- Sở NN và PTNT tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
68 |
Lê Hùng An |
X |
1981 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Chánh Văn phòng Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long |
Đảng ủy viên |
||
69 |
Lê Đức Vĩnh Tuyên |
X |
1975 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Văn hóa học |
Giám đốc Trung tâm văn hóa- nghệ thuật- Sở VH, TT và DL |
Bí thư Chi bộ |
||
70 |
Văn Hữu Huệ |
X |
1966 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ Kỹ thuật |
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch- Đầu tư tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
71 |
Huỳnh Minh Đức |
X |
1963 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
BSCK1 |
Trưởng Phòng TCCB- Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ |
||
72 |
Lâm Đặng Hồng Sơn |
X |
1978 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Trưởng phòng Chính trị, tư tưởng- Sở GD- ĐT tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Chi bộ |
||
73 |
Võ Văn Tám |
X |
1972 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Phó Giám đốc Sở LĐ- TB và XH tỉnh Vĩnh Long |
UVTV Đảng ủy |
||
74 |
Nguyễn Minh Tâm |
X |
1965 |
Kinh |
Không |
12/12 |
- |
Đại học Đông Nam Á |
Trưởng Phòng QL đất đai- Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
75 |
Trần Văn Mười |
X |
1974 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh- Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long |
Đảng ủy viên |
||
76 |
Đào Thị Tuyết Vân |
X |
1978 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Báo chí |
Phó Giám đốc Đài PTTH tỉnh Vĩnh Long |
UVTV Đảng ủy |
||
77 |
Nguyễn Hữu Khánh |
X |
1964 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Báo chí |
Phó Tổng Biên tập Báo Vĩnh Long |
Phó Bí thư Chi bộ |
||
78 |
Lý Nhật Trường |
X |
1978 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Sơ cấp |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc NHNN chi nhánh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
79 |
Lê Phước Thiện |
X |
1967 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Kiến trúc sư |
Phó Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
Phó Bí thư Đảng ủy |
||
80 |
Nguyễn Văn Sao |
X |
1954 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Dân chủ- Pháp luật UBMTTQVN |
Đảng viên |
X |
|
81 |
Lê Văn Thế |
X |
1953 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Bồi dưỡng Quản lý Kinh tế |
Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN |
Đảng viên |
X |
|
82 |
Nguyễn Thành Loan Tư |
X |
1950 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Sư phạm |
Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn Văn hóa- Xã hội UBMTTQVN |
Đảng viên |
X |
|
83 |
Nguyễn Văn Sang |
X |
1960 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân QTKD |
Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn Kinh tế UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
IV |
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH: 11 vị |
|||||||||||
84 |
Lê Quang Đạo |
X |
1960 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Luật |
Ủy viên Trung ương MTTQVN, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
UVTV Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn MTTQVN tỉnh |
X |
|
85 |
Trần Thanh Lâm |
X |
1972 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Chi ủy viên |
X |
|
86 |
Lê Hồng Đào |
X |
1974 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Kinh tế - Chính sách công |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Phó Bí thư Đảng đoàn |
X |
|
87 |
Lê Thị Lệ Uyên |
X |
1976 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
88 |
Nguyễn Thanh Bằng |
X |
1977 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Quản lý Kinh tế |
UVTT, Chánh Văn phòng UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Chi ủy viên |
X |
|
89 |
Nguyễn Văn Bé Ba |
X |
1961 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
UVTT, Trưởng Ban Phong trào UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
90 |
Đào Thanh Tuấn |
X |
1979 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân QTKD, Cử nhân |
Trưởng Ban Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
91 |
Phạm Thị Ngọc Hương |
X |
1980 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Kinh tế |
Phó Trưởng Ban Tổ chức- Tuyên giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
92 |
Phạm Nhật Tiến |
X |
1984 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Sư phạm |
Phó Trưởng Ban Phong trào UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
93 |
Phan Thị Anh Thy |
X |
1970 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Kinh tế |
Phó Chánh Văn phòng UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
94 |
Bạch Thanh Sang |
X |
1977 |
Khmer |
Phật giáo |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học SP Tiếng Pháp, |
Chuyên viên Ban Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
Danh sách ủy viên MTTQVN tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2019- 2024 hiện có là 94 vị ủy viên, gồm:
Các tổ chức thành viên: 43 vị.
UBMTTQVN các huyện- thị- thành: 8 vị.
Cá nhân tiêu biểu và chuyên gia các lĩnh vực: 32 vị.
Cán bộ chuyên trách: 11 vị.
Trong đó cơ cấu
Nữ: 18/94 vị, chiếm 19,14%.
Ngoài Đảng: 25/94 vị, chiếm 26,59%.
Dân tộc: 5/94 vị, chiếm 5,32%.
Tôn giáo: 20/94 vị, chiếm 21,27%.
Tuổi đời: Cao nhất: 87 tuổi, thấp nhất: 35 tuổi, bình quân: 56,4 tuổi.
Trình độ học vấn: Cấp 1: 1 vị, cấp 2: 6 vị, cấp 3: 87 vị.
Trình độ chính trị: Sơ cấp: 2 vị, Trung cấp: 13 vị, Cao cấp: 47 vị, Cử nhân: 6 vị.
Trình độ chuyên môn: Trung cấp, Cao đẳng: 10 vị, Đại học: 49 vị,
Thạc sĩ: 16 vị, Tiến sĩ: 4 vị.
Tái cử: 59 vị.
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin