.
| STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Chức vụ Đảng |
Tái cử |
|||
| Nam |
Nữ |
Học vấn |
Chính trị |
Chuyên môn |
||||||||
| I |
TỔ CHỨC THÀNH VIÊN: 43 vị |
|||||||||||
| 1 |
Bùi Văn Nghiêm |
X |
1966 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ Xây dựng Đảng- CQNN |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Long, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Phó Bí thư Thường trực |
||
| 2 |
Nguyễn Việt Trung |
X |
1967 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân XD Đảng và CQNN |
Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
ĐUVĐƯQS tỉnh |
||
| 3 |
Huỳnh Bá Long |
X |
1963 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Hành chính |
Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy |
X |
|
| 4 |
Trần Văn Trạch |
X |
1967 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Xã hội học |
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh ủy viên |
X |
|
| 5 |
Nguyễn Huỳnh Thu |
X |
1983 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
ĐH Hành chính |
Bí thư Tỉnh Đoàn Vĩnh Long |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ |
X |
|
| 6 |
Lê Thị Thúy Kiều |
X |
1976 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Kinh tế |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư chi bộ |
||
| 7 |
Đoàn Văn Thắng |
X |
1952 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Quân sự |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Đảng đoàn |
X |
|
| 8 |
Nguyễn Minh Thiện |
X |
1983 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Kinh tế |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Vĩnh Long |
Phó Bí thư Chi bộ |
||
| 9 |
Lê Đông Nhạc |
X |
1960 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Chi bộ |
X |
|
| 10 |
Trương Quang Phú |
X |
1951 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
Chủ tịch Hội Khoa học lịch sử tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 11 |
Lê Văn Thấm |
X |
1941 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Toán |
Phó Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
| 12 |
Nguyễn Phương Trình |
X |
1967 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Kinh tế |
Chủ tịch Hội Đông y tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 13 |
Lê Bình An |
X |
1958 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Lương y Đa khoa |
Chủ tịch Hội Châm cứu tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 14 |
Nguyễn Hùng Dũng |
X |
1954 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Chi bộ |
X |
|
| 15 |
Ngô Thị Hồng Lạc |
X |
1950 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Trung cấp |
Chủ tịch Hội Người Cao tuổi tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 16 |
Nguyễn Thị Hồng Thư |
X |
1960 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Báo chí |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nhà báo tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 17 |
Nguyễn Văn Mẫn |
X |
1942 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
- |
Chủ tịch Hội Sinh vật cảnh tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 18 |
Nguyễn Thanh Long |
X |
1961 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Kinh tế |
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư chi bộ |
X |
|
| 19 |
Trần Văn Út |
X |
1964 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
BSCKI |
Chủ tịch Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư chi bộ |
X |
|
| 20 |
Đặng Huỳnh Mai |
X |
1952 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ Giáo dục học |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch UBTWMTTQVN, Phó Chủ tịch Hội Cựu Giáo chức Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu Giáo chức tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 21 |
Trần Thiện Thành |
X |
1958 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
ĐH Ngoại thương |
Chủ tịch Hiệp Hội Doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 22 |
Huỳnh Tấn Phước |
X |
1951 |
Kinh |
Không |
9/12 |
Trung cấp |
- |
Chủ tịch Hội Người tù kháng chiến tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 23 |
Hà Văn Sơn |
X |
1957 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp |
Chủ tịch Liên hiệp Các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Đảng đoàn |
X |
|
| 24 |
Võ Văn Long |
X |
1949 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
- |
Phó Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
||
| 25 |
Hứa Văn Chiến |
X |
1956 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Trung cấp Mỹ thuật |
Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư chi bộ |
X |
|
| 26 |
Lê Thanh Xuân |
X |
1955 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Sư phạm |
Chủ tịch Hội Người khuyết tật, Bảo trợ TMC và BN nghèo tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 27 |
Huỳnh Ngọc Chúc |
X |
1945 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
- |
Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 28 |
Nguyễn Tường Nam |
X |
1983 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Kỹ sư CNTP |
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Vĩnh Long |
Phó Bí thư chi bộ ấp |
X |
||
| 29 |
Lê Trần Khánh Phương |
X |
1978 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Thạc sĩ Giảng dạy Tiếng Anh |
Phó Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh Vĩnh Long |
- |
|||
| 30 |
Võ Văn Thế |
X |
1957 |
Kinh |
Không |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Luật |
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư chi bộ |
||
| 31 |
Võ Thị Đậm |
X |
1961 |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
- |
- |
Chủ tịch Hội Nữ doanh nhân tỉnh Vĩnh Long |
- |
||
| 32 |
Phạm Quốc Việt |
X |
1968 |
Kinh |
Không |
12/12 |
- |
Đại học Sư phạm Toán |
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 33 |
Thượng tọa Thích Phước Hạnh |
X |
1966 |
Kinh |
Phật giáo |
12/12 |
- |
Cao đẳng Phật học |
Phó Trưởng Ban thường trực Ban Trị sự Giáo hội PGVN tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 34 |
Linh mục Lưu Văn Minh |
X |
1956 |
Kinh |
Công giáo |
12/12 |
- |
Đại học Thần học |
Chủ tịch UB Đoàn kết Công giáo tỉnh |
- |
X |
|
| 35 |
Thượng tọa: Sơn Ngọc Huynh |
X |
1965 |
Khmer |
Phật giáo |
12/12 |
- |
Giảng sư |
Chủ tịch Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 36 |
Trần Văn Trạng |
X |
1935 |
Kinh |
PGHH |
7/12 |
- |
- |
Trị sự viên Trung ương Giáo hội PGHH, Trường Ban Đại diện PGHH tỉnh Vĩnh Long |
- |
||
| 37 |
Mục sư Nguyễn Trung Thông |
X |
1952 |
Kinh |
Tin lành |
12/12 |
- |
Tốt nghiệp Thần học |
Ủy viên Ban Đại diện Hội thánh Tin Lành VN (MN) tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 38 |
Trần Thị Hữu (Giáo sư Hương Hữu) |
X |
1958 |
Kinh |
Cao đài |
12/12 |
- |
- |
Phó Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Cao đài Tây Ninh tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 39 |
Giáo sư Ngọc Hậu Thanh |
X |
1955 |
Kinh |
Cao đài |
9/12 |
- |
Trung cấp Giáo lý |
Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Cao đài Tiên Thiên tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 40 |
Giáo sư Thái Quang Thanh |
X |
1943 |
Kinh |
Cao đài |
12/12 |
- |
- |
Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Cao đài Ban chỉnh đạo tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 41 |
Huỳnh Kim Quang (Thiện Quang) |
X |
1943 |
Kinh |
Tịnh độ |
5/12 |
- |
Giảng viên Giáo lý cao cấp |
Hội trưởng Ban Trị sự Tịnh độ Cư sĩ Phật hội tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|
| 42 |
Nguyễn Công Phiếu |
X |
1963 |
Kinh |
Minh sư đạo |
12/12 |
Sơ cấp |
Đại học sư phạm |
Trưởng Ban Trị sự Tỉnh Hội Phật đường Nam Tông Minh sư đạo Vĩnh Long |
Đảng viên |
X |
|
| 43 |
Lê Văn Đậu |
X |
1968 |
Kinh |
Cao đài |
12/12 |
- |
- |
Thủ Bổn Ban Cai quản Cao đài Thống nhất tỉnh Vĩnh Long |
- |
X |
|


Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin